Dưới đây là bảng giá từng hạng mục thi công sửa chữa cải tạo nhà phố mới nhất của Xây dựng Tống Gia gửi tới các bạn.
Dóc trát tường
| STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Đơn giá vật tư + Nhân công | |
| Vậttư | Nhân công | ||||
| Tháo dỡ vận chuyển phế thải | |||||
| 1 | Dóc vữa trát tường cũ | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 2 | Dóc gạch ốp tường (ốp nhà vệ sinh, ban công…) | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 3 | Đục nền toilet, nền nhà,… (tùy thuộc vào độ dày móng của nền) | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 4 | Đục gạch ốp chân tường | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 5 | Tháo dỡ trần thạch cao | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 6 | Tháo dỡ vách thạch cao | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 7 | Tháo dỡ cửa kính, cửa gỗ (tháo dỡ và tận dụng) | Bộ | Liên hệ | Liên hệ | |
| 8 | Tháo dỡ thiết bị phòng vệ sinh (tháo dỡ và tận dụng) | Phòng | Liên hệ | Liên hệ | |
Xây trát tường 110 – 220
| STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Vật tư + giá nhân công trát tường | |
| Vậttư | Nhân công | ||||
| Xây, trát | |||||
| 1 | Xây tường gạch 110mm (tường thẳng) | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 2 | Xây tường gạch 220mm (tường thẳng) | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 3 | Trát tường mới bằng vữa xi măng mác 75 | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 4 | Trát tường cũ | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 5 | Trát cạnh cửa, dầm, cột (cạnh cửa sổ, cửa đi các loại) | md | Liên hệ | Liên hệ | |
Sửa chữa hạng mục ốp lát gạch
| STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Đơn giá vật tư + Nhân công | |
| Vậttư | Nhân công | ||||
| 1 | Ốp chân tường nối (cao<=15cm) | md | Liên hệ | Liên hệ | |
| 2 | Ốp chân tường chìm (cao<=15cm) | md | Liên hệ | Liên hệ | |
| 3 | Ốp gạch tường phòng vệ sinh các loại… | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 4 | Ốp gạch trang trí (gạch thẻ, gạch hình lục giác,…) | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 5 | Cán nền trung bình dày từ 3 – 4cm | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 6 | Cán nền trung bình dày từ 5 – 10cm | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 7 | Lát gạch nền các loại | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
Sửa chữa hạng mục trần thạch cao – vách thạch cao
| STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Đơn giá vật tư + Nhân công | |
| Vậttư | Nhân công | ||||
| 1 | Thạch cao chìm (tấm 9ly tiêu chuẩn) | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 2 | Thạch cao chìm (tấm 9ly chống ẩm) | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 3 | Trần thả tấm 9ly kích thước 600 x 600mm | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 4 | Vách thạch cao 1 mặt, tấm 9 ly | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 5 | Vách thạch cao 2 mặt, tấm 9 ly | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
Sửa chữa hạng mục nhôm kính
| STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Đơn giá vật tư + Nhân công | |
| Vậttư | Nhân công | ||||
| Nhôm kính Xingfa | |||||
| 1 | Cửa sổ trượt 1 cánh, 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh – hệ khung nhôm xingfa 93 | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 2 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – hệ khung nhôm xingfa 55 | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 3 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – hệ khung nhôm xingfa 55 | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 4 | Cửa đi 1 cánh mở quay – hệ khung nhôm xingfa 55 | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 5 | Vách cố định – hệ khung nhôm xingfa 55 | m2 | Liên hệ | Liên hệ | |
| 6 | Các loại phụ kiện cửa | Liên hệ | |||